Inflearn brand logo image
Inflearn brand logo image
Inflearn brand logo image
Data Science

/

Data Analysis

Sử dụng SQL ngay trong thực tế [Giảng dạy trực tiếp bởi tác giả SQL200제]

Lớp học trực tiếp từ tác giả cuốn sách SQL200제 được xuất bản bởi Jeongbomunhwasa! Trong thời gian qua, vô số nhà phân tích dữ liệu đã nâng cao kỹ năng tìm kiếm dữ liệu nhờ các khóa học SQL của giảng viên Yuyeonsu.

(5.0) 4 đánh giá

46 học viên

  • codingkorea
실습 중심
데이터분석실습
SQL
Big Data
Oracle

Đánh giá từ những học viên đầu tiên

Dịch cái này sang tiếng Việt

  • Bạn có thể học và áp dụng SQL từ A đến Z, từ cơ bản đến thực tiễn, qua thực hành.

  • Có thể đa dạng hóa tìm kiếm và xuất dữ liệu bằng lệnh, cú pháp và toán tử cần thiết.

  • Có thể thu thập dữ liệu công cộng và phân tích dữ liệu bằng SQL.

Dữ liệu ngày càng gắn liền với cuộc sống thực của chúng ta hơn bao giờ hết.
Và tôi nghĩ về nhiều hiện tượng xã hội khác nhau,
SQL được sử dụng như một trong những kỹ thuật lập trình để tìm câu trả lời.

SQL có khả năng đặt câu hỏi và khiến bạn phải suy nghĩ.
Nếu bạn tìm kiếm dữ liệu theo nhiều cách khác nhau, bạn có thể tìm thấy những câu trả lời mà bạn chưa bao giờ nghĩ tới.

Những câu hỏi như vậy có thể có nhiều loại.
Đó có thể là một hiện tượng xã hội hiện tại hoặc dự đoán về tương lai.

Bài giảng này cũng là bài giảng dạy về SQL.
Chúng tôi sẽ chỉ cho bạn cách tự tìm kiếm và thu thập dữ liệu để tìm thông tin.

Chúng ta tìm thấy những điều này thông qua dữ liệu.

Tất cả dữ liệu được lưu trữ và quản lý trong cơ sở dữ liệu.
SQL là ngôn ngữ rất mạnh mẽ để tìm kiếm thông tin trong cơ sở dữ liệu.

Oracle có công nghệ tích hợp để xử lý lượng dữ liệu lớn một cách nhanh chóng.
Và khi phiên bản được nâng cấp, công nghệ tối ưu hóa cũng ngày càng tiến bộ.
Người dùng cũng có thể dễ dàng triển khai máy học bằng SQL đơn giản.

Các bài giảng về SQL được cấu trúc từ cơ bản đến cấp độ ứng dụng thực tế.
Tôi hy vọng điều này sẽ hữu ích với nhiều người đang học SQL.

Câu hỏi và phản hồi

Nếu có thắc mắc và phản hồi về bài giảng SQL, vui lòng thoải mái đặt câu hỏi tại quán cà phê của giảng viên Yoo Yeon-su.
Cải thiện kỹ năng của bạn bằng cách tham khảo các câu hỏi của người khác!

Bài giảng được trình bày trực tiếp bởi tác giả cuốn sách SQL200 do Nhà xuất bản Information Culture Publishing Company phát hành!

Trong nhiều năm qua, vô số nhà phân tích dữ liệu đã có thể nâng cao kỹ năng tìm kiếm dữ liệu của mình thông qua các bài giảng về SQL của giảng viên Yoo Yeon-su.

#1 được các sinh viên tốt nghiệp khuyên dùng! Khóa học được 2.000 người lựa chọn! Các bài giảng về SQL hiện có tại Inflearn.


Phân tích dữ liệu tình trạng việc làm của sinh viên không chuyên ngành

Đây là tình trạng việc làm hoặc thay đổi công việc của những người đã học lớp SQL của giảng viên Yoo Yeon-su.


Nếu bạn muốn có việc làm phân tích dữ liệu, hãy đăng ký ngay.


Mục lục bài giảng

PHẦN 1 〈Giới thiệu〉 Thực hiện những bước đầu tiên với SQL
Chọn các cột cụ thể (COLUMN) từ bảng 001
002 Xuất tất cả các cột từ bảng
003 Thay đổi tên cột đầu ra bằng cách sử dụng bí danh cột
004 Sử dụng toán tử nối (||)
005 Đầu ra bằng cách loại bỏ dữ liệu trùng lặp (DISTINCT)
006 Sắp xếp và xuất dữ liệu (ORDER BY)
007 Học mệnh đề WHERE ① (Tìm kiếm dữ liệu số)
008 Học mệnh đề WHERE ② (Tìm kiếm ký tự và ngày tháng)
009 Học các toán tử số học (*, /, +, -)
010 Học toán tử so sánh ①(〉, 〈, 〉=, 〈=, =, !=, 〈〉, ^=)
011 Học toán tử so sánh ② (BETWEEN AND)
012 Học toán tử so sánh ③ (THÍCH)
013 Học toán tử so sánh ④(IS NULL)
014 Học toán tử so sánh ⑤(IN)
015 Học các toán tử logic (AND, OR, NOT)

PHẦN 2 〈Người mới bắt đầu〉 Xây dựng kiến ​​thức cơ bản về SQL
016 Tìm hiểu các hàm chuyển đổi chữ hoa chữ thường (UPPER, LOWER, INITCAP)
017 Trích xuất các chữ cái cụ thể từ các ký tự (SUBSTR)
018 In độ dài của một chuỗi (LENGTH)
019 Đưa ra vị trí của một chữ cái cụ thể trong một ký tự (INSTR)
020 Thay đổi cách viết cụ thể thành cách viết khác (THAY THẾ)
021 Điền N chữ cái cụ thể (LPAD, RPAD)
022 Cắt bớt các cách viết cụ thể (TRIM, RTRIM, LTRIM)
023 Làm tròn và in (ROUND)
024 TRUNC số và in nó ra
025 In ra số dư sau phép chia (MOD)
026 In số tháng giữa các ngày (MONTHS_BETWEN)
027 In ngày với tháng được thêm vào (ADD_MONTHS)
028 In ngày của ngày tiếp theo sau một ngày cụ thể (NEXT_DAY)
029 In ngày cuối cùng của tháng có ngày cụ thể (LAST_DAY)
030 Chuyển đổi kiểu dữ liệu thành kiểu ký tự (TO_CHAR)
031 Chuyển đổi kiểu dữ liệu sang kiểu ngày tháng (TO_DATE)
032 Hiểu về chuyển đổi kiểu ngầm định
033 Xuất dữ liệu khác thay vì giá trị NULL (NVL, NVL2)
034 Triển khai câu lệnh IF trong SQL ① (DECODE)
035 Triển khai câu lệnh IF trong SQL ② (CASE)
036 Xuất giá trị lớn nhất (MAX)
037 In giá trị tối thiểu (MIN)
038 Xuất giá trị trung bình (AVG)
039 Tổng giá trị đầu ra (SUM)
040 In số ca bệnh (COUNT)
041 Xuất bảng xếp hạng sử dụng hàm phân tích dữ liệu ① (RANK)
042 Xuất bảng xếp hạng với chức năng phân tích dữ liệu ② (DENSE_RANK)
043 Xuất điểm với chức năng phân tích dữ liệu (NTILE)
044 Xuất tỷ lệ xếp hạng bằng cách sử dụng hàm phân tích dữ liệu (CUME_DIST)
045 Xuất dữ liệu theo chiều ngang bằng cách sử dụng chức năng phân tích dữ liệu (LISTAGG)
046 Xuất các hàng trước và sau bằng các hàm phân tích dữ liệu (LAG, LEAD)
047 Đầu ra COLUMN như ROW ① (SUM+DECODE)
048 Đầu ra COLUMN như ROW ② (TRỤC)
Đầu ra 049 ROW to COLUMN (UNPIVOT)
050 Xuất dữ liệu tích lũy bằng hàm phân tích dữ liệu (SUM OVER)
051 Xuất tỷ lệ với chức năng phân tích dữ liệu (RATIO_TO_REPORT)
052 Xuất kết quả tổng hợp bằng hàm phân tích dữ liệu ① (ROLLUP)
053 Xuất kết quả tổng hợp bằng hàm phân tích dữ liệu ② (CUBE)
054 Xuất kết quả tổng hợp bằng cách sử dụng các hàm phân tích dữ liệu ③ (NHÓM TẬP HỢP)
055 Đánh số kết quả đầu ra bằng hàm phân tích dữ liệu (ROW_NUMBER)

PHẦN 3 〈Trung cấp〉 Xây dựng kỹ năng SQL
056 Giới hạn số hàng được in ① (ROWNUM)
057 Giới hạn các hàng đầu ra ② (Truy vấn TOP-n đơn giản)
058 Nối và xuất dữ liệu từ nhiều bảng ① (EQUI JOIN)
059 Nối và xuất dữ liệu từ nhiều bảng ② (NON EQUI JOIN)
060 Kết nối và xuất dữ liệu từ nhiều bảng ③ (OUTER JOIN)
061 Nối và xuất dữ liệu từ nhiều bảng ④ (SELF JOIN)
062 Nối và xuất dữ liệu từ nhiều bảng ⑤ (mệnh đề ON)
063 Nối và xuất dữ liệu từ nhiều bảng ⑤ (mệnh đề USING)
064 Nối và xuất dữ liệu từ nhiều bảng ⑥ (NATURAL JOIN)
065 Nối và xuất dữ liệu từ nhiều bảng ⑦ (LEFT/RIGHT OUTER JOIN)
066 Nối và xuất dữ liệu từ nhiều bảng ⑧ (FULL OUTER JOIN)
067 Kết nối dữ liệu lên và xuống bằng toán tử tập hợp ① (UNION ALL)
068 Kết nối dữ liệu lên và xuống bằng toán tử tập hợp ② (UNION)
069 Xuất giao điểm của dữ liệu với toán tử tập hợp (INTERSECT)
070 Xuất ra sự khác biệt trong dữ liệu bằng cách sử dụng toán tử tập hợp (MINUS)
071 Sử dụng truy vấn con ① (Truy vấn con một hàng)
072 Sử dụng truy vấn con ② (Truy vấn con nhiều hàng)
073 Sử dụng truy vấn phụ ③ (KHÔNG VÀO)
074 Sử dụng truy vấn con ④ (EXISTS và NOT EXISTS)
075 Sử dụng truy vấn phụ ⑤ (Truy vấn phụ trong mệnh đề HAVING)
076 Sử dụng các truy vấn phụ ⑥ (Các truy vấn phụ trong mệnh đề FROM)
077 Sử dụng Subqueries ⑦ (Subqueries trong mệnh đề SELECT)
078 Nhập dữ liệu (INSERT)
079 Sửa đổi dữ liệu (CẬP NHẬT)
080 Xóa dữ liệu (DELETE, TRUNCATE, DROP)
081 Lưu và hủy dữ liệu (COMMIT, ROLLBACK)
082 Nhập, chỉnh sửa và xóa dữ liệu cùng lúc (MERGE)
083 Hiểu về LOCK
084 Hiểu mệnh đề SELECT FOR UPDATE
085 Nhập dữ liệu bằng truy vấn phụ
086 Sửa đổi dữ liệu bằng cách sử dụng các truy vấn phụ
087 Xóa dữ liệu bằng cách sử dụng các truy vấn phụ
088 Hợp nhất dữ liệu bằng cách sử dụng các truy vấn phụ
089 Xuất dữ liệu bằng cách đưa ra trình tự sử dụng truy vấn phân cấp ①
090 Xuất dữ liệu bằng cách đưa ra trình tự sử dụng truy vấn phân cấp ②
091 Xuất dữ liệu bằng cách đưa ra trình tự sử dụng truy vấn phân cấp ③
092 Xuất dữ liệu bằng cách đưa ra trình tự sử dụng truy vấn phân cấp ④
093 Tạo bảng tổng quát (CREATE TABLE)
094 Tạo bảng tạm thời (CREATE TEMPORAY TABLE)
095 Đơn giản hóa các truy vấn phức tạp ① (VIEW)
096 Đơn giản hóa các truy vấn phức tạp ② (VIEW)
097 Tăng tốc độ truy xuất dữ liệu (INDEX)
098 Tạo một số không bao giờ bị trùng lặp (SEQUENE)
099 Phục hồi dữ liệu vô tình bị xóa ① (FLASHBACK QUERY)
100 Phục hồi dữ liệu vô tình bị xóa ② (BẢNG FLASHBACK)
101 Phục hồi dữ liệu vô tình bị xóa ③ (FLASHBACK DROP)
102 Phục hồi dữ liệu vô tình bị xóa ④ (TRUY VẤN PHIÊN BẢN FLASHBACK)
103 Phục hồi dữ liệu vô tình bị xóa ⑤ (TRUY VẤN GIAO DỊCH FLASHBACK)
104 Cải thiện chất lượng dữ liệu ① (KHÓA CHÍNH)
105 Cải thiện chất lượng dữ liệu ② (DUY NHẤT)
106 Cải thiện chất lượng dữ liệu ③ (KHÔNG NULL)
107 Cải thiện chất lượng dữ liệu ④(KIỂM TRA)
108 Cải thiện chất lượng dữ liệu ⑤ (KHÓA NGOẠI)
109 Sử dụng mệnh đề WITH ① (WITH ~ AS)
110 Sử dụng mệnh đề WITH ② (PHÂN TÍCH TRUY VẤN CON)
111 Giải quyết các vấn đề về thuật toán với SQL ① (In bảng cửu chương 2)
112 Giải quyết các vấn đề về thuật toán với SQL ② (In bảng cửu chương từ 1 đến 9)
113 Giải quyết các vấn đề thuật toán với SQL ③ (Đầu ra tam giác vuông)
114 Giải quyết các vấn đề thuật toán với SQL ④ (Đầu ra hình tam giác)
115 Giải quyết các vấn đề thuật toán với SQL ⑤ (Đầu ra hình thoi)
116 Giải quyết các vấn đề thuật toán với SQL ⑥ (Đầu ra hình chữ nhật)
117 Giải quyết các bài toán về thuật toán với SQL ⑦ (Tổng các số từ 1 đến 10)
118 Giải quyết các vấn đề về thuật toán với SQL ⑧ (Phép nhân các số từ 1 đến 10)
119 Giải quyết các vấn đề về thuật toán với SQL ⑨ (Chỉ in ra các số chẵn từ 1 đến 10)
120 Giải quyết các vấn đề về thuật toán bằng SQL ⑩ (Chỉ in ra các số nguyên tố từ 1 đến 10)
121 Giải quyết các vấn đề về thuật toán với SQL ⑪ (Ước số chung lớn nhất)
122 Giải quyết các vấn đề về thuật toán với SQL ⑫ (Bội chung nhỏ nhất)
123 Giải quyết các vấn đề thuật toán với SQL ⑬ (Định lý Pythagore)
124 Giải quyết các vấn đề thuật toán bằng SQL ⑭ (Thuật toán Monte Carlo)
125 Giải quyết các vấn đề về thuật toán bằng SQL ⑮ (Tìm hằng số Euler và hằng số tự nhiên)

PHẦN 4 ​​〈Sử dụng〉 Xây dựng ứng dụng SQL

126 Cách tải dữ liệu excel vào DB
127 Từ nào được sử dụng phổ biến nhất trong các bài phát biểu của Steve Jobs?
128 Trong các bài phát biểu của Steve Jobs, có nhiều từ tích cực hay tiêu cực hơn?
129 Ngày nào trong tuần xảy ra tình trạng trộm cắp nhiều nhất?
130 Trường đại học nào có học phí cao nhất ở quốc gia bạn?
131 Những mặt hàng nào đắt nhất và giá cả ra sao ở Seoul?
132 Các vụ giết người xảy ra nhiều nhất ở đâu?
133 Loại tội phạm lớn nhất phát sinh từ xung đột gia đình là gì?
134 Nguyên nhân lớn nhất gây ra cháy nổ là gì?
135 Nơi nào ở nước ta xảy ra nhiều tai nạn giao thông nhất?
136 Năm nào có nhiều nhà hàng gà đóng cửa nhất?
137 Quốc gia nào có giờ làm việc dài nhất thế giới?
138 Những loại ung thư phổ biến nhất ở nam giới và phụ nữ là gì?

Bạn có thể học SQL bằng cách thành thạo 4 kỹ năng sau. Môn học này là môn đầu tiên trong số đó.

Khuyến nghị cho
những người này

Khóa học này dành cho ai?

  • Những ai muốn thiết kế và vận hành SQL hiệu quả

  • Người muốn phân tích dữ liệu và ứng dụng đa dạng bằng SQL.

  • Những ai mong muốn nắm vững SQL với các ví dụ thực tế đa dạng.

Cần biết trước khi bắt đầu?

  • Đây là khóa học ai cũng có thể dễ dàng học.

Xin chào
Đây là

205

Học viên

28

Đánh giá

27

Trả lời

5.0

Xếp hạng

3

Các khóa học

여러분들을 도와드릴 튜터입니다.

  • 20년 넘는 현업 경험과 강의 경력의 데이터 분석가 과정 튜터

  • SQL200제 책의 저자 - 정보문화사

  • 예제가 가득한 파이썬 길라잡이의 저자 - 정보문화사

  • 유튜브 코딩 대한민국 판다스 100제 유튜버

     

     

사랑하는 19기 데이터 분석반 학생들의 밝은 미래를 진심으로 응원합니다.

Chương trình giảng dạy

Tất cả

26 bài giảng ∙ (13giờ 12phút)

Tài liệu khóa học:

Tài liệu bài giảng
Ngày đăng: 
Cập nhật lần cuối: 

Đánh giá

Tất cả

4 đánh giá

5.0

4 đánh giá

  • hsjang님의 프로필 이미지
    hsjang

    Đánh giá 1

    Đánh giá trung bình 5.0

    5

    31% đã tham gia

    • 코딩 대한민국
      Giảng viên

      정말 감사합니다. ^^

  • tgcho35님의 프로필 이미지
    tgcho35

    Đánh giá 2

    Đánh giá trung bình 5.0

    5

    31% đã tham gia

    실무 활용에 많은 도움이 되고 있습니다.

    • 코딩 대한민국
      Giảng viên

      도움이 되셨다니 저도 정말 기쁩니다. 감사합니다.

  • dooll81님의 프로필 이미지
    dooll81

    Đánh giá 2

    Đánh giá trung bình 5.0

    5

    12% đã tham gia

    최고의 강사 ! 최고의 수업 !

  • 김성호님의 프로필 이미지
    김성호

    Đánh giá 1

    Đánh giá trung bình 5.0

    5

    54% đã tham gia

    SQL 정말 재미있네요. 최고입니다.

    717.529 ₫

    Khóa học khác của codingkorea

    Hãy khám phá các khóa học khác của giảng viên!

    Khóa học tương tự

    Khám phá các khóa học khác trong cùng lĩnh vực!