| lý thuyết | Nguyên tắc kế toán (30%) | 1. Nguyên tắc cơ bản của kế toán | Các khái niệm về tài sản, nợ phải trả, vốn, doanh thu và chi phí, quy trình chu trình kế toán, quyết toán tài khoản |
| 2. Tài sản nhanh | Tiền và các khoản tương đương tiền, công cụ tài chính ngắn hạn, các khoản phải thu khách hàng |
| 3. Hàng tồn kho | Khái niệm và các loại tài sản tồn kho, tài khoản sản phẩm |
| 4. Tài sản hữu hình | Khái niệm và các loại tài sản hữu hình, việc mua bán và thanh lý tài sản hữu hình |
| 5. Nợ | Khái niệm và các loại nợ, khoản phải trả |
| 6. Vốn | Phân loại vốn, vốn của doanh nghiệp tư nhân |
| 7. Doanh thu và chi phí | Phân loại doanh thu và chi phí |
| luyện tập | Đăng ký/sửa đổi thông tin cơ bản (20%) | 1. Đăng ký công ty | Đăng ký công ty dựa trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
| 2. Đăng ký khách hàng | Đăng ký đối tác kinh doanh dựa trên dữ liệu đối tác kinh doanh |
| 3. Đăng ký chủ đề tài khoản và tóm tắt | Đăng ký bổ sung hoặc thay đổi chủ đề và tóm tắt tài khoản |
| 4. Chuyển nguồn ban đầu | Đăng ký bổ sung và sửa lỗi sau khi xem báo cáo tài chính kỳ trước |
| Nhập dữ liệu giao dịch (40%) | 1. Nhập phiếu tổng hợp | Nhập phiếu tổng hợp theo chi tiết giao dịch |
| 2. Sửa đổi/xóa dữ liệu đầu vào, v.v. | Sửa đổi mục tài khoản, số lượng, v.v. của dữ liệu đầu vào, xóa dữ liệu đầu vào trùng lặp |
| 3. Nhập thông tin quyết toán | Nhập thông tin quyết toán vào menu nhập phiếu chung (giới hạn ở các công ty thương mại) |
| Truy vấn dữ liệu và sổ cái đầu vào (10%) | 1. Truy vấn dữ liệu đầu vào văn bản | Kiểm tra số lượng, số vụ việc, đối tác kinh doanh,… đối với dữ liệu được nhập và cung cấp. |
| 2. Tra cứu sổ cái | Truy vấn về chủ đề tài khoản cụ thể, khách hàng cụ thể và số tiền trong khoảng thời gian cụ thể |